Về chúng tôi
Được thành lập bằng lòng đam mê, yêu nghề của tập thể các kiến trúc sư, kỹ sư giàu tài năng và kinh nghiệm trong nghề. Chúng tôi mong muốn hiện thực hóa những ý tưởng kiến trúc độc đáo, nhằm mang lại không gian sống tiện nghi, thận thiện và an lành cho mọi người. Do đó HoanmyAic luôn tập trung nghiên cứu, thiết kế và thi công các công trình kiến trúc mang phong cách Châu Á, Âu và cảnh quan sân vườn theo phong cách cổ điển, tân cổ điển và hiện đại
Bảng giá chi tiết nội thất mới nhất
Danh sách Giá và Chi phí cho dịch vụ Thiết kế Nội thất Chung cư Cao Cấp Trọn Gói Năm 2024
Bạn muốn biết bảng giá cụ thể cho dịch vụ thiết kế nội thất chung cư cao cấp trong năm 2024? Trong quá trình làm việc, chúng tôi thường nhận được nhiều câu hỏi về giá cả và chi phí cho dịch vụ thiết kế nội thất chung cư từ phía khách hàng. Để giải đáp điều này, hôm nay HoanmyAic xin gửi đến quý khách hàng danh sách giá cụ thể và chi tiết nhất cho dịch vụ thiết kế nội thất chung cư cao cấp trọn gói năm 2024
1. Bảng giá chi tiết cho dòng sản phẩm phân khúc trung bình, khá
STT | Hạng mục | ĐV tính | MDF chống ẩm, bề mặt Melamine | MDF chống ẩm nhập Thái, bề mặt Melamine | MFC chống ẩm, bề mặt Melamine An Cường | MDF chống ẩm, bề mặt Melamine An Cường | Cánh Acrylic An Cường, thùng MDF chống ẩm, bề mặt Melamine An Cường | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 | Tủ áo | m2 | 1,930,500 | 2,145,000 | 2,310,000 | 2,420,000 | 3,630,000 | Sâu không quá 60cm, diện tích tối thiểu: 2m2 |
2 | Tủ bếp | md | 3,300,000 | 3,630,000 | 3,960,000 | 4,400,000 | 6,820,000 | tủ trên cao 80cm sâu 35cm, tủ dưới cao 81cm cả đá, sâu 60cm cả đá, dài tối thiểu 2mtủ dưới sâu 55cm, trên sâu 35cm |
3 | Tủ giầy | m2 | 1,760,000 | 1,870,000 | 1,980,000 | 2,035,000 | 3,300,000 | Sâu không quá 35cm, diện tích tối thiểu: 1m2 |
4 | Giường 1600×2000 | chiếc | 5,500,000 | 5,830,000 | 6,050,000 | 6,490,000 | 9,240,000 | Vai Gỗ tự nhiên dày 3cm hoặc gỗ công nghiệp dày 3.6cm, vai rộng 35cm,đầu giường cao 90cm dày 6-8cm |
5 | Giường 1800×2000 | chiếc | 5,830,000 | 6,160,000 | 6,710,000 | 6,820,000 | 9,790,000 | Vai Gỗ tự nhiên dày 3cm hoặc gỗ công nghiệp dày 3.6cm, vai rộng 35cm,đầu giường cao 90cm dày 6-8cm |
6 | Giường 2000*2200 | chiếc | 6,160,000 | 6,600,000 | 7,260,000 | 7,370,000 | 10,890,000 | Vai Gỗ tự nhiên dày 3cm hoặc gỗ công nghiệp dày 3.6cm, vai rộng 35cm,đầu giường cao 90cm dày 6-8cm |
7 | Bàn làm việc | md | 1,650,000 | 1,705,000 | 1,870,000 | 2,035,000 | 2,750,000 | Bàn cao 75-80cm, sâu 55-60cm |
8 | Tab đầu giường | chiếc | 550,000 | 858,000 | 1,265,000 | 1,320,000 | 1,760,000 | Rộng 40-60cm cao 35-50cm sâu 30-50cm |
9 | Bàn phấn treo tường | chiếc | 2,145,000 | 2,255,000 | 2,530,000 | 2,640,000 | 3,080,000 | Dài tối thiểu 1m cao 15-30cm sâu 40-60cm, đơn giá đã bao gồm ghế và đệm da |
10 | Bàn phấn đặt đất | chiếc | 1,485,000 | 1,650,000 | 1,760,000 | 1,870,000 | 4,345,000 | Dài tối thiểu 1m cao 70-80cm sâu 40-60cm, đơn giá đã bao gồm ghế và đệm da |
11 | Giá sách có hậu gỗ | m2 | 1,540,000 | 1,651,650 | 1,815,000 | 1,905,750 | 2,601,500 | |
12 | Tủ trang trí kệ tivi | m2 | 1,650,000 | 1,760,000 | 2,021,250 | 2,079,000 | 2,891,736 | |
13 | Kệ tivi loại đăt đất | md | 1,650,000 | 1,760,000 | 16,500,000 | 1,760,000 | 2,640,000 | cao từ 35-50cm sâu từ 35-50cm dài tối thiểu 1m |
14 | Kệ tivi loại treo tường | md | 1,210,000 | 1,270,500 | 1,485,000 | 1,518,000 | 2,101,000 | |
15 | Vách tivi/vách trang trí 1 mặt phẳng | m2 | 770,000 | 858,000 | 1,045,000 | 1,078,000 | 1,980,000 | dày 15-18mm diện tích tối thiểu 1.5m2,sơn và trang trí 1 mặt, có thể soi chỉ trang trí |
16 | Vách tivi/vách trang trí dạng nan gỗ | 990,000 | 1,078,000 | 1,265,000 | 1,375,000 | – | ||
17 | Vách trang trí CNC | m2 | 1,540,000 | 1,617,000 | 1,732,500 | 1,790,250 | – | Vách dày 18mm, có khung xung quanh dày 4-6cm, diện tích tối thiểu 1.5m2 |
18 | Vách cột trang trí | md | 242,000 | 277,200 | 346,500 | 369,600 | – | Cột rộng không quá 10cm, sâu không quá 15cm, độ dài tối thiểu 10m |
19 | Đợt trang trí loại mỏng | md | 198,000 | 220,000 | 264,000 | 286,000 | 412,500 | Dày 18mm, sâu không quá 25cm dài tối thiểu 1m |
20 | Đợt trang trí loại dày | md | 242,000 | 275,000 | 330,000 | 357,500 | – | Dày 36mm, sâu không quá 25cm dài tối thiểu 1m |
21 | Đợt trang trí gắn liền tấm ốp tường | md | 275,000 | 296,450 | 334,950 | 375,100 | – | Đợt gắn trên tấm ốp tường dày 18mm |
22 | Tủ chứa tủ lạnh | m2 | 1,650,000 | 1,815,000 | 1,925,000 | 2,145,000 | 2,541,000 | |
23 | Tủ chứa lò vi sóng | m2 | 1,815,000 | 1,936,000 | 2,057,000 | 2,178,000 | 2,904,000 | |
24 | Đảo bếp | md | 2,200,000 | 2,420,000 | 1,760,000 | 2,640,000 | 5,720,000 | cao bằng mặt bếp,nếu sâu từ 80-100cm thì tính như tủ bếp, nếu sâu bằng tủ bếp thì tính bằng 0.75 giá tủ bếp |
25 | Quầy bar | md | 3,080,000 | 3,300,000 | 3,520,000 | 3,630,000 | 5,940,000 | một mặt cao bằng tủ bếp,1 mặt cao 100-11cm tổng chiều sâukhông quá 60cm Nếu quầy bar chỉ sâu 35cm thì tính bằng giá tủ bếp x 0.9 |
26 | Tủ rượu kèm theo quầy bar | m2 | 1,705,000 | 1,848,000 | 2,035,000 | 2,079,000 | 3,300,000 | chiều sâu không vượt qua mặt đá, phần nào ăn theo tủ nào thì tính theo tủ đó, phần ở khoảng giữa 2 tủ thì tính bằng 0.5 đơn giá tủ bếp |
27 | Tủ lavabo chưa tính đá | md | 1,265,000 | 1,375,000 | 1,540,000 | 1,650,000 | 2,376,000 | |
28 | Cửa công nghiệp xương gỗ tự nhiên | m2 | 990,000 | 1,078,000 | 1,155,000 | 1,210,000 | – | giá trên chưa bao gồm phụ kiện |
29 | Khuôn cửa đơn | md | 242,000 | 308,000 | 330,000 | 346,500 | – | |
30 | Khuôn cửa kép | md | 440,000 | 495,000 | 528,000 | 550,000 | – | |
31 | Nẹp cửa | md | 55,000 | 66,000 | 66,000 | 66,000 | – | |
33 | Bàn trà 60×120 | chiếc | 2,453,000 | 2,728,000 | 2,926,000 | 3,135,000 | 4,372,500 | cao không quá 50cm, kiểu dáng hiện đại, đơn giản, đã có mặt kính |
34 | Bàn trà 80×160 | chiếc | 3,190,000 | 3,465,000 | 3,712,500 | 4,070,000 | 5,566,000 | cao không quá 50cm, kiểu dáng hiện đại, đơn giản, đã có mặt kính |
35 | Phào nẹp trang trí | md | 55,000 | 66,000 | 715,000 | 77,000 | 165,000 | dày 15-18mm, bản rộng 5-8cm, số lượng tối thiểu: 3m |
2. Bảng giá chi tiết nội thất cho phân khúc khá và cao cấp tại HoanmyAic
STT | Hạng mục | ĐV tính | Cánh nhựa sơn trắng, Thùng nhựa Picomat trắng trơn | Cánh acrylic thùng nhựa Picomat trắng trơn | Thùng Mealmine cánh laminate vân gỗ An Cường | MDF chống ẩm sơn bệt thường | MDF chống ẩm sơn bệt Inchem/S8 | Veneer sồi cốt MDF chống ẩm | veneer óc chó cốt MDF chống ẩm | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 | Tủ áo | m2 | 4,620,000 | 5,280,000 | 3,190,000 | 2,970,000 | 3,630,000 | 3,388,000 | 3,300,000 | Sâu không quá 60cm, diện tích tối thiểu: 2m2 |
2 | Tủ bếp | md | 5,720,000 | 7,040,000 | 6,160,000 | 4,620,000 | 5,720,000 | 6,292,000 | 8,580,000 | Tủ trên cao 80cm sâu 35cm, tủ dưới cao 81cm cả đá, sâu 60cm cả đá, dài tối thiểu 2mtủ dưới sâu 55cm, trên sâu 35cm |
3 | Tủ giầy | m2 | 3,960,000 | 4,950,000 | 2,860,000 | 2,640,000 | 3,080,000 | 3,146,000 | 3,080,000 | Sâu không quá 35cm, diện tích tối thiểu: 1m2 |
4 | Giường 1600×2000 | chiếc | 10,560,000 | 12,980,000 | 7,865,000 | 6,820,000 | 7,260,000 | 7,502,000 | 8,360,000 | Vai Gỗ tự nhiên dày 3cm hoặc gỗ công nghiệp dày 3.6cm, vai rộng 35cm,đầu giường cao 90cm dày 6-8cm |
5 | Giường 1800×2000 | chiếc | 11,550,000 | 14,960,000 | 7,095,000 | 7,040,000 | 7,480,000 | 7,744,000 | 8,800,000 | Vai Gỗ tự nhiên dày 3cm hoặc gỗ công nghiệp dày 3.6cm, vai rộng 35cm,đầu giường cao 90cm dày 6-8cm |
6 | Giường 2000*2200 | chiếc | 13,200,000 | 16,610,000 | 7,645,000 | 7,810,000 | 8,030,000 | 8,228,000 | 9,350,000 | Vai Gỗ tự nhiên dày 3cm hoặc gỗ công nghiệp dày 3.6cm, vai rộng 35cm,đầu giường cao 90cm dày 6-8cm |
7 | Bàn làm việc | md | 3,300,000 | 4,125,000 | 2,200,000 | 2,090,000 | 2,365,000 | 2,359,500 | 2,750,000 | Bàn cao 75-80cm, sâu 55-60cm |
8 | Tab đầu giường | chiếc | 2,035,000 | 2,475,000 | 1,815,000 | 1,430,000 | 1,595,000 | 1,452,000 | 1,760,000 | Rộng 40-60cm cao 35-50cm sâu 30-50cm |
9 | Bàn phấn treo tường | chiếc | 4,510,000 | 5,610,000 | 2,860,000 | 2,640,000 | 2,860,000 | 2,904,000 | 3,520,000 | Dài tối thiểu 1m cao 15-30cm sâu 40-60cm, đơn giá đã bao gồm ghế và đệm da |
10 | Bàn phấn đặt đất | chiếc | 5,335,000 | 6,600,000 | 3,520,000 | 2,970,000 | 3,245,000 | 3,146,000 | 3,960,000 | Dài tối thiểu 1m cao 70-80cm sâu 40-60cm, đơn giá đã bao gồm ghế và đệm da |
11 | Giá sách có hậu gỗ | m2 | 3,267,000 | 3,993,000 | 2,662,000 | 2,178,000 | 2,200,000 | 2,395,800 | 2,662,000 | |
12 | Tủ trang trí kệ tivi | m2 | 3,412,249 | 4,026,453 | 1,870,000 | 2,376,000 | 2,803,680 | 3,308,342 | 4,606,536 | |
13 | Kệ tivi loại đăt đất | md | 3,135,000 | 3,795,000 | 2,420,000 | 2,090,000 | 2,420,000 | 2,299,000 | 2,640,000 | Cao từ 35-50cm sâu từ 35-50cm dài tối thiểu 1m |
14 | Kệ tivi loại treo tường | md | 2,662,000 | 3,223,000 | 1,980,000 | 1,760,000 | 2,090,000 | 1,936,000 | 1,760,000 | |
15 | Vách tivi/vách trang trí 1 mặt phẳng | m2 | 1,375,000 | 1,815,000 | 1,485,000 | 1,045,000 | 1,100,000 | 1,089,000 | 1,430,000 | Dày 15-18mm diện tích tối thiểu 1.5m2, sơn và trang trí 1 mặt, có thể soi chỉ trang trí |
16 | Vách tivi/vách trang trí dạng nan gỗ | – | – | – | 1,430,000 | 1,650,000 | 1,452,000 | 1,760,000 | ||
17 | Vách trang trí CNC | m2 | – | – | – | 1,870,000 | 2,013,000 | 2,178,000 | 2,420,000 | Vách dày 18mm, có khung xung quanh dày 4-6cm, diện tích tối thiểu 1.5m2 |
18 | Vách cột trang trí | md | – | – | – | 440,000 | 495,000 | 484,000 | 495,000 | Cột rộng không quá 10cm, sâu không quá 15cm, độ dài tối thiểu 10m |
19 | Đợt trang trí loại mỏng | md | 330,000 | 495,000 | – | 297,000 | 297,000 | 326,700 | 330,000 | Dày 18mm, sâu không quá 25cm dài tối thiểu 1m |
20 | Đợt trang trí loại dày | md | 638,000 | – | 495,000 | 330,000 | 352,000 | 363,000 | 440,000 | Dày 36mm, sâu không quá 25cm dài tối thiểu 1m |
21 | Đợt trang trí gắn liền tấm ốp tường | md | 693,000 | – | 528,000 | 396,000 | 495,000 | 435,600 | 528,000 | Đợt gắn trên tấm ốp tường dày 18mm |
22 | Tủ chứa tủ lạnh | m2 | 3,234,000 | 4,180,000 | 2,640,000 | 2,420,000 | 2,640,000 | 2,662,000 | 2,640,000 | |
23 | Tủ chứa lò vi sóng | m2 | 3,696,000 | 4,224,000 | 2,552,000 | 2,860,000 | 3,630,000 | 2,904,000 | 3,520,000 | |
24 | Đảo bếp | md | 4,620,000 | 5,280,000 | 4,620,000 | 3,300,000 | 3,630,000 | 4,719,000 | 5,060,000 | Cao bằng mặt bếp,nếu sâu từ 80-100cm thì tính như tủ bếp, nếu sâu bằng tủ bếp thì tính bằng 0.75 giá tủ bếp |
25 | Quầy bar | md | 5,720,000 | 7,150,000 | 5,830,000 | 3,960,000 | 4,620,000 | 5,082,000 | 7,150,000 | Một mặt cao bằng tủ bếp,1 mặt cao 100-11cm tổng chiều sâu không quá 60cm. Nếu quầy bar chỉ sâu 35cm thì tính bằng giá tủ bếp x 0.9 |
26 | Tủ rượu kèm theo quầy bar | m2 | 3,960,000 | 4,950,000 | 3,080,000 | 2,860,000 | 3,080,000 | 3,146,000 | 3,080,000 | Chiều sâu không vượt qua mặt đá, phần nào ăn theo tủ nào thì tính theo tủ đó, phần ở khoảng giữa 2 tủ thì tính bằng 0.5 đơn giá tủ bếp |
27 | Tủ lavabo chưa tính đá | md | 2,821,500 | 3,415,500 | 2,530,000 | 2,200,000 | 2,420,000 | 2,420,000 | 2,530,000 | |
28 | Cửa công nghiệp xương gỗ tự nhiên | m2 | – | – | – | 1,375,000 | 1,815,000 | 1,540,000 | 1,650,000 | Giá trên chưa bao gồm phụ kiện |
29 | Khuôn cửa đơn | md | – | – | – | 418,000 | 440,000 | 484,000 | 550,000 | |
30 | Khuôn cửa kép | md | – | – | – | 660,000 | 682,000 | 719,950 | 748,000 | |
31 | Nẹp cửa | md | – | – | – | 550,000 | 660,000 | 60,500 | 88,000 | |
33 | Bàn trà 60×120 | chiếc | 5,445,000 | 6,600,000 | 3,740,000 | 3,080,000 | 3,300,000 | 2,994,750 | 4,730,000 | Cao không quá 50cm, kiểu dáng hiện đại, đơn giản, đã có mặt kính |
34 | Bàn trà 80×160 | chiếc | 6,930,000 | 8,525,000 | 5,390,000 | 3,960,000 | 4,213,000 | 3,811,500 | 4,950,000 | Cao không quá 50cm, kiểu dáng hiện đại, đơn giản, đã có mặt kính |
35 | Phào nẹp trang trí | md | 115,500 | 206,250 | – | 77,000 | 77,000 | 84,700 | 88,000 | Dày 15-18mm, bản rộng 5-8cm, số lượng tối thiểu: 3m |
3. Lý do mà khách hàng chọn HoanmyAic làm đối tác thi công nội thất
Xưởng sản xuất trực tiếp, máy móc hiện đại: Với xưởng sản xuất có quy mô lớn hơn 1000m2 tại Đan Phượng, Hà Nội và dây chuyền máy móc hiện đại nhập khẩu từ châu Âu, HoanmyAic đảm bảo quy trình sản xuất khép kín, kiểm soát chất lượng đồ nội thất từng milimet theo tiêu chuẩn cao. Điều này giúp chúng tôi hoàn toàn tự chủ trong việc cung cấp nội thất cho khách hàng mà không phụ thuộc vào bên thứ ba.
Nhân sự chuyên môn cao, chuyên nghiệp: Với đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư có kinh nghiệm, HoanmyAic mang đến không gian sống tiện nghi, hiện đại và độc đáo cho khách hàng. Với hơn 30+ kiến trúc sư và kỹ sư có kinh nghiệm từ 3 – 10 năm, chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ từ khâu khảo sát đến hoàn thiện căn hộ.
Thi công giống 100% 3D: Với quy trình thiết kế thi công nội thất chuyên nghiệp, chúng tôi đảm bảo sản phẩm thi công sẽ giống hoàn toàn với bản thiết kế 3D được thống nhất trước đó.
Quy trình thiết kế nội thất tại HoanmyAic qua 4 bước
Quy trình thi công nội thất tại HoanmyAic
Tối ưu chi phí thi công: Nhờ sở hữu xưởng sản xuất nội thất trực tiếp, chúng tôi tự tin cung cấp giá thành phù hợp nhất mà không ảnh hưởng đến chất lượng. Điều này giúp gia đình bạn tiết kiệm được 20 – 30% chi phí mà không phát sinh thêm phụ phí nào.
Tiến độ thi công đúng cam kết: Với số lượng nhân công đông đảo và quy trình làm việc rõ ràng, chúng tôi cam kết hoàn thành thi công nhanh chóng và đúng tiến độ.
Bảo hành 2 năm và bảo trì liên tục: Mọi sản phẩm nội thất của HoanmyAic được bảo hành 2 năm và được hỗ trợ bảo trì liên tục, giúp gia tăng tuổi thọ cho nội thất của bạn
4. Một số dự án thiết kế thi công nội thất được thực hiện bởi HoanmyAic
Dự án thiêt kế nội thất biệt thự nhà anh Hải
Thiết kế thi công biệt thự gỗ đỏ Sơn Tây Ba Vì
Hoàn thiện bàn giao biệt thự hiện đại tại Văn Giang HY
Chia sẻ nhận xét về bài viết